Cập nhật giá xe Ford Everest mới nhất kèm giá lăn bánh tại Ford Thăng Long, kèm các chương trình khuyến mại mới nhất các dòng xe Ford Everest.
Chiếc SUV Ford Everest 2018 thế hệ mới với nhiều nâng cấp quan trọng. Ford Everest đang là đối thủ của Toyota Fortuner trong phân khúc SUV 7 chỗ. Phiên bản Ford Everest bản nâng cấp mới đã được hãng xe Mỹ nhập về nước và phân phối với 5 phiên bản với một vài thay đổi về thiết kế và nâng cấp lớn về hệ truyền động. Xe Everest có chiều Dài x Rộng x Cao 4892 x 1860 x 1837 mm, khoảng sáng gầm 210 mm, chiều dài cơ sở 2850 mm, dung tích xi lanh 2.0L, Dung tích bình nhiên liệu 80 lít
Mẫu xe | Động cơ/Hộp số | Công suất (HP) | Giá bán đề xuất (triệu đồng) |
Everest Ambiente 4×2 | 2.0L – 6MT | 180 | 999 |
Everest Ambiente 4×2 | 2.0L – 10AT | 180 | 1052 |
Everest Trend 4×2 | 2.0L – 10AT | 180 | 1112 |
Everest Titanium 4×2 | 2.0L – 10AT | 180 | 1177 |
Everest Titanium 4WD | 2.0L – 10AT | 210 | 1399 |
✔ Bản Ambiente sử dụng đèn halogen Pojector các bản còn lại dùng Đèn HID tự động với dải đèn LED
✔ Bản Ambiente gương gập điện, còn các bản còn lại có gập sấy điện
✔ Gặt mưa tự động có trên các bản, riêng bản Ambiente không có
✔ Cửa hậu đóng mở rảnh tay thông minh có trên các bản, riêng bản Ambiente không có
✔ Điều chỉnh pha chỉnh tay, riêng bản 4x4AT điều chỉnh pha tự động
✔ Cửa số trời chỉ có trên bản 4x4AT
✔ Khởi động bằng nút bấm, chìa khóa thông minh
✔ Điều hòa tự động 2 vùng khí hậu
✔ Cửa kính điều khiển chỉnh điện 1 chạm lên xuống tích hợp chức năng chống kẹt bên người lái
✔ Hệ thống âm thanh AM/FM, CD 1 đĩa, MP3, Ipod & USB, Bluetooth
✔ Điều khiển giọng nói SYNC thế hệ 3
✔ Màn hình TFT cảm ứng 8 inch tích hợp khe cắm thẻ nhớ SD
✔ Hệ thống chống ồn chủ động
✔ Màn hình hiển thị đa thông tin hai màn TFT 4.2 inch
✔ Điều khiển âm thanh trên tay lái
✔ Bản Ambiente sử dụng ghế nỉ, các bản còn lại sử dụng ghế da cao cấp
✔ Gương chiếu hậu trong bản Ambiente chỉnh tay, các bản còn lại tự động điều chỉnh 2 chế độ đêm ngày
✔ Ghế lái và ghế khách chỉnh điện 8 hướng có trên các bản Titanium, ghế lái chỉnh điện 8 hướng với bản Trend và với bản Ambiente chỉnh tay 6 hướng
✔ Các bản hàng ghế thứ 3 gập điện trên bản Titanium các bản còn lại không có
✔ Dẫn đường bằng hệ thống định vị toàn cầu GPS có trên bản Titanium các bản còn lại không có
✔ Báo chống trộm bằng cảm biến nhận diện xâm nhập
✔ Hệ thống cảnh báo điểm mù kết hợp cảnh báo có xe cắt ngang chỉ có trên bản Titanium 4×4 và 4×2
✔ Hỗ trợ đỗ xe chủ động chỉ có trên bản Titanium 4×4
✔ Hệ thống kiểm soát đổ đèo
✔ Hệ thống cảnh báo lệch làn và hỗ trợ duy trì làn đường
✔ Hệ thống cảnh báo va chạm phía trước
✔ Hệ thống kiểm soát áp suất lốp
Mẫu xe | Giá bán đề xuất (triệu đồng) | Giá lăn bánh Hà Nội | Giá lăn bánh tại TP.HCM | Tỉnh thành khác |
Everest Trend 4×2 | 1112 | 1284 | 1253 | 1243 |
Everest Titanium 4×2 | 1177 | 1358 | 1326 | 1316 |
Everest Titanium 4×4 | 1399 | 1610 | 1573 | 1563 |
(*) Ghi chú : Giá xe Ford Everest 2018 lăn bánh chưa trừ khuyến mãi, giảm giá nhưng đã bao gồm các khoản chi phí sau:
? Phí trước bạ xe 12% với Hà Nội và 10% với Tp.HCM cùng các tỉnh khác
? Phí đăng ký biển số 20.000.000 đ với Hà Nội và 11.000.000 đ với Tp.HCM Còn 1.000.000 đ với các tỉnh khác
? Phí đăng kiểm 330.000 đ
? Bảo hiểm dân sự 437.000 đ (không kinh doanh)
? Phí đường bộ 1.560.000 đ
? Chưa bao gồm bảo hiểm thân xe và phí dịch vụ…
Thời gian giao xe: Xe giao ngay, đủ các phiên bản, đủ màu. Quý khách vui lòng liên hệ với chúng tôi để được tư vấn và báo giá ưu đãi nhất ( bán toàn quốc )
Demension / Kích thước | Ford Everest 2.2L 4×2 Titanium | Ford Everest 3.2L 4×4 Titanium | Ford Everest 3.2L 4×4 Titanium+ | |
Dài x Rộng x Cao (mm) | 4,893 x 1,862 x 1,837 | 4,893 x 1,862 x 1,837 | 4,893 x 1,862 x 1,837 | |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2,850 | 2,850 | 2,850 | |
Bán kính quay vòng trước/sau (mm) | 1,560/1,565 | 1,560/1,565 | 1,560/1,565 | |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 225 | 225 | 225 | |
Engine / Động cơ | Ford Everest 2.2L 4×2 Titanium | Ford Everest 3.2L 4×4 Titanium | Ford Everest 3.2L 4×4 Titanium+ | |
Kiểu động cơ | 2.2L – I4 – Diesel – 16V – Turbo | 3.2L – I5 – Diesel – 20V – Turbo | 3.2L – I5 – Diesel – 20V – Turbo | |
Dung tích xi-lanh (cc) | 2,198 | 3,198 | 3,198 | |
Tỉ số nén | 15:7:1 | 15:7:1 | 15:7:1 | |
Công suất cực đại (ps(kw)/rpm) | 160(118)/3,200 | 200 (147)/3,000 | 200 (147)/3,000 | |
Mô men xoắn cực đại (Nm/rpm) | 385/1,600-2,500 | 470/1,750-2,500 | 470/1,750-2,500 | |
Hệ thống phun nhiên liệu | Turbocharged Commonrail Injection (TCi) | Turbocharged Commonrail Injection (TCi) | Turbocharged Commonrail Injection (TCi) | |
Hộp số | Số tự động 6 cấp | Số tự động 6 cấp | Số tự động 6 cấp | |
Dẫn động | 4×2 (một cầu) | 4×4 (hai cầu) tự động với mọi địa hình | 4×4 (hai cầu) tự động với mọi địa hình | |
Exterior / Ngoại thất | Ford Everest 2.2L 4×2 Titanium | Ford Everest 3.2L 4×4 Titanium | Ford Everest 3.2L 4×4 Titanium+ | |
Đèn Projector | x | x | x | |
HID tự động điều chỉnh và rửa đèn | _ | _ | x | |
LED sáng chạy ban ngày | _ | _ | x | |
Đèn tự động bật/tắt | x | x | x | |
Phanh đĩa trước/sau | x | x | x | |
Lốp xe | 265/60 R18 | 265/60 R18 | 265/50 R20 | |
Cửa sổ trời toàn cảnh Panorama | _ | _ | x | |
Interior & Convenience/Nội thất & Tiện nghi | Ford Everest 2.2L 4×2 Titanium | Ford Everest 3.2L 4×4 Titanium | Ford Everest 3.2L 4×4 Titanium+ | |
Hệ thống trợ lực lái | Trợ lực lái điện EPAS | Trợ lực lái điện EPAS | Trợ lực lái điện EPAS | |
Cửa sổ bên tài xế đk điện 1 chạm (lên/xuống) | x | x | x | |
Cửa sổ điều khiển điện 1 chạm cho tất cả | _ | _ | x | |
Tay lái bộc da | x | x | x | |
Ghế da | x | x | x | |
Ghế chỉnh điện 8 hướng cho tài xế | x | x | x | |
Ghế chỉnh điện 8 hướng cho phụ xế | _ | _ | x | |
Điều hòa tự động 2 vùng khí hậu | x | x | x | |
Dàn lạnh sau điều khiển độc lập (Rear A/C) | x | x | x | |
Chìa khóa thông minh | x | x | x | |
Cửa sau mở điện | _ | _ | x | |
Hỗ trợ đỗ xe (Active Park Assist) | _ | _ | x | |
Ga tự động (Cruise Control) | x | x | x | |
Kính đổi màu | _ | _ | x | |
Safety / An Toàn | Ford Everest 2.2L 4×2 Titanium | Ford Everest 3.2L 4×4 Titanium | Ford Everest 3.2L 4×4 Titanium+ | |
Phanh ABS+phân bổ lực phanh EBD | x | x | x | |
Hệ thống cân bằng điện tử ESP | x | x | x | |
Kiểm soát lực kéo TCS | x | x | x | |
Kiểm soát ổn định thân xe | x | x | x | |
Hệ thống cảnh báo điểm mù | _ | _ | x | |
Cảm biến sau | x | x | x | |
Cảm biến trước | _ | _ | x | |
Camera sau | _ | _ | x | |
Audio System / Hệ thống âm thanh | Ford Everest 2.2L 4×2 Titanium | Ford Everest 3.2L 4×4 Titanium | Ford Everest 3.2L 4×4 Titanium+ | |
CD / MP3 / Radio / USB / AUX | x | x | x | |
Hệ thồng điều khiển khẩu lệnh SYNC | x | x | x | |
Hệ thống âm thanh 9 loa | x | x | x | |
Màn hình cảm ứng 8 inch | x | x | x | |
Điều khiển âm thanh trên vô-lăng | x | x | x |