BẢNG GIÁ NIÊM YẾT FORD TRANSIT 2021
Loại Sản Phẩm | Giá Công Bố | Giá Bán |
Transit Mid (Bản tiêu chuẩn) | 842.000.000VNĐ | 700.000.000VNĐ |
Transit Mid SVP (Bản Lazang đúc, kính liền) | 849.000.000VNĐ | 710.000.000VNĐ |
Transit Luxury | 889.000.000VNĐ | 765.000.000VNĐ |
Hỗ trợ thủ tục vay trả góp tối đa đến 90%, thời gian 7 năm.
Hỗ trợ nộp thuế trước bạ, đăng ký, đăng kiểm, mua bảo hiểm, lắp thêm đồ chơi cho xe…
Thủ tục đơn giản, nhanh gọn, tiết kiệm thời gian cho Quý khách
Xuất hiện lần đầu tiên tại thị trường Việt Nam vào năm 1997, chiếc mini buýt Ford Transit mới 16 chỗ đã được đánh giá là chiếc xe có tiêu chuẩn cao về độ an toàn, tiện nghi và tính ổn định cao, phù hợp nhiều mục đích sử dụng. Là phiên bản sau, Ford Transit Limited được thừa hưởng những ưu điểm của Ford Transit mới đồng thời có những cải tiến vượt trội về hình thức cũng như tính năng.
Ford Transit có thể đáp ứng nhiều nhu cầu khác nhau như: xe cứu thương, xe cảnh sát, xe giao nhận hàng hóa, xe phục vụ bảo hành,… dành được sự tín nhiệm trong các lĩnh vực thương mại khác nhau:
- Năm 2008: Giải thưởng danh dự dành cho chiếc xe thông dụng nhất, giải thưởng chiếc xe thương mại của năm.
- Năm 2007-2009: Được bình chọn là chiếc xe đáng tin cậy nhất Châu Âu trong 03 năm liên tiếp theo tạp chí danh tiếng của FN50 của Anh.
- Năm 2011: Giải thưởng chiếc xe thương mại của năm
- Năm 2012: Giải thưởng chiếc xe thương mại của năm
- Năm 2013: Ford Transit được trao Giải thưởng chiếc xe thương mại hạng trung tốt nhất tại Anh.
Tính năng an toàn và độ tiện nghi được nhấn mạnh với các chi tiết như túi khí dành cho người lái xe tạo độ an toàn cao hơn cho lái xe, dây đai an toàn được trang bị cho tất cả các hàng ghế – bảo vệ hành khách trong mọi điều kiện, hệ thống chống bó cứng phanh (ABS) – giúp người lái giảm thiểu các nguy hiểm trên đường cũng như tăng hiệu quả phanh. Ngoài ra, mỗi xe Ford Transit còn được trang bị thêm dàn CD 1 đĩa tạo cảm giác hoàn toàn thư giãn cho hành khách. aFord Transit 2021 cũng đã từ lâu vượt xa đối thủ của mình với trang bị nội thất: tựa lưng ghế điều chỉnh được độ nghiêng – thoải mái hơn cho hành khách đặc biệt trong những chuyến du hành xa, băng ghế cuối gập gọn được – tạo thêm không gian cho hành lý, tận dụng không gian vận chuyển, hệ thống phân phối gió điều hòa đến từng chỗ ngồi; điều hòa có dàn nóng đặt ở nóc xe – tăng công suất làm lạnh, tạo cảm giác thoáng mát, dễ chịu tối đa cho hành khách.
Ford Việt Nam sẽ ra mắt 03 phiên bản Ford Transit mới với các cải tiến vượt trội như: Bỏ nóc điều hoà trên trần xe, ốp thành xe, lazang hợp kim nhôm đúc, ghế da, đèn sau vuốt dài và cao hơn….
Ford Transit SVP hiện đang là dòng xe 16 chỗ được khách hàng ưa chuộng nhất trong 3 phiên bản xe Ford Transit 16 chỗ . Điểm đặc biệt mới ở bản Ford Transit SVP này trang bị thay thế mâm thép bản tiêu chuẩn thành mâm đúc hợp kim nhôm 16 inch và lắp kính liền hai bên hông xe rất sang trọng như bản Transit Luxury, hệ thống giải trí có thêm USB giúp nghe được tất cả bài hát yêu thích tải sẵn trong USB rất tiện lợi.
Hình Ảnh Xe :
Đầu năm 2017, Ford Việt Nam đã tung ra bảng Xe Ford Transit mới khắc phục khuyết điểm của bảng Ford Transit cũ làm khách hàng kém hài lòng về dòng xe này, Ford Transit thay đổi hoàn toàn thiết kế bệ bước trước đây, không còn là bệ bước gắn móc treo dưới gầm xe nữa mà được dời hẳn vào bên trong xe trở thành bậc bước lên xuống gọn gàng trong, tạo sự chắc chắn cho hành khách khi lên xuống xe giảm hẳn hư hại hoặc tai nạn khi bước lên xuống liên tục.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
ĐỘNG CƠ
+ Động cơ Turbo Diesel 2.4L TDCI, Trục cam kép có làm mát khí nạp
– Loại : 4 xi lanh thẳng hàng
+ Dung tích xi lanh : 2.402 cc
+ Đường kính x Hành trình : 89.9 x 94.6
+ Công suất cực đại ( Hp/rpm) :138/3500
+ Mô men xoắn cực đại : 375/2000
+ Hộp số : 6 số tay
+ Ly hợp : Đĩa ma sát khô, dẫn động bằng thủy lực
KÍCH THƯỚC VÀ TRỌNG LƯỢNG
+ Dài x Rộng x Cao :5.780 x 2.000 x 2.360 (mm)
+ Chiều dai cơ sở : 3.750 (mm)
+ Vệt bánh trước : 1.704
+ Vệt bánh sau : 1.704
+ Khoảng sáng gầm xe : 165 (mm)
+ Bán kính quay vòng tối thiểu : 6.65
+ Trọng lượng toàn tải : 3730 (kg)
+ Trọng lượng không tải : 2455 (kg)
HỆ THỐNG TREO
+ Trước : Hệ thống treo độc lập dùng lò xo xoắn và ống giảm chấn thủy lực
+ Sau : Hệ thống treo phụ thuộc dùng nhíp lá với ống giảm chấn thủy lực
HỆ THỐNG PHANH
+ Phanh đĩa trước và sau
+ Hệ thống chống bó cừng phanh ABS
+ Trợ lực lái thủy lực
+ Dung tích bình nhiên liệu 80L
+ Loại nhiên liệu sử dụng : Dầu
+ Cỡ lốp : 215/75R16
+ Bánh xe : Vành hợp kim nhôm đúc 16”
TRANG THIẾT BỊ CHÍNH
+ Túi khí cho người lái
+ bậc đứng lau kính trắn gió phía trước
+ khóa nắp ca-pô
+ Cửa sổ lái và phụ lái điều khiển điện
+ Gương chiếu hậu điều khiển điện
+ khóa cửa trung tâm
+ Đèn sương mù
+ Đèn phanh sau lắp cao
+ vật liệu ghế : vải
+ Dây đai an toàn trang bị cho tất cả các ghế
+ Tựa đầu các ghế sau
+ Chắn bùn trước sau
+ Bậc lên xuống cửa trượt
+ tay nắm hỗ trợ lên xuống
+ khóa cửa điều khiển từ xa
+ các hàng ghế (2,3,4) ngả được
+ Ghế lái điều chỉnh 6 hướng có tựa tay
+ Điều hòa nhiệt độ : 2 dàn lạnh
+ Hệ thống âm thanh : USB